Thang tải thực phẩm 150kg -2 điểm dừng được lắp đặt tại xã Quế Nham – huyện Tân Yên – tỉnh Bắc Giang. Thang tải thực phẩm được lắp dựng cho trường đào tạo nghề tại Bắc Giang. Hố thang đã được chủ đầu tư xây dựng bằng gạch đặc. Qua làm việc và khảo sát công ty Khang Phát chúng tôi đã tư vấn kỹ phần thi công lắp đặt cho thang lắp đặt tại đây.
Thiết kế chi tiết hệ thống thang sau khi lắp đặt tại hố thang
Thang được vẽ lại chi tiết hệ thống khung, ray, cáp và cabin thang cho chủ đầu tư dễ hình dung, cửa thang được sử dụng dạng cửa sắt xếp dừng sát sàn do nhu cầu dùng xe đẩy thức ăn đẩy thẳng vào cabin khi thao tác.
Chi tiết kỹ thuật thang 150kg-2 stop lắp đặt tại Bắc Giang:
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ (Các thiết bị thang tải thực phẩm đồng bộ) | |
1. THÔNG SỐ CHUNG | |
– Loại thang | Thang tải thực phẩm |
– Tải trọng nâng hàng | 150 Kg |
– Số lượng | 01 bộ thang |
– Tốc độ | 15-20m/ph |
– Hành trình | Theo thực tế (02 tầng, 02 điểm dừng) |
– Số điểm dừng | 02 điểm dừng |
– Buồng thang máy | Phía trên giếng thang |
– Nguồn động lực | 380V/ 3pha/ 50Hz |
– Nguồn chiếu sáng | 220V/ 1pha/ 50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
– Kích thước cabin ( Rộng, sâu, cao ) – Kích thước cửa tầng ( Rộng, sâu, cao ) | -Kích thước cabin: 1200x1100x1400mm +Hai cửa tầng : -Kích thước cửa tầng : 1200x 1400 mm +Vật liệu: Cửa sắt xếp đài loan ( Mở về một phía ) |
– Kích thước hố thang | 2050x1330mm |
– Chiều sâu hố pit yêu cầu | 800 mm |
– Chiều cao buồng máy yêu cầu | 800mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin | 0 mm |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) | |
– Kết cấu khung cabin: Sắt hình – Váchcabin: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm – Sàn cabin: tôn gân chống trượt dày 3mm | |
4.ĐỘNG CƠ THANG MÁY | |
Động cơ chính (máy kéo) | Mitsubishi TháiLan |
Nguồn điện | 380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất | 2,2 Kw |
5. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY | |
Hệ điều khiển : Sử dụng PLC – Điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động.(rơ le Omron,công tắc tơ Mitsubishi,Aptômát LS ) | |
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần LS Hàn Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. | |
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN | |
Bảng điều khiển cửa tầng | – Vật liệu bằng Inox – Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
Tín hiệu đèn báo | Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. | |
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC | |
– Ray dẫn hướng cabin và đối trọng | Ray chuyên dụng cho thang máy T50. |
– Bệ động cơ | Sắt hình |
– Cáp treo chịu lực | 02 sợi phi 8 loại cáp chuyên dụng |
– Xu chuyển động cabin | Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN | |
– An toàn | Thang không hoạt động khi vượt tầng |
Một số hình ảnh thực tế khi lắp đặt thang tại Bắc Giang:
Chi tiết cửa tầng thang 150kg-2 stop tại Bắc Giang
Chi tiết ray, cáp và cabin thang 150kg-2 stop tại Bắc Giang
Trên đây là một số hình ảnh về thang 150kg -2 điểm dừng đã được lắp đặt tại Bắc Giang.
Nếu Quý khách quan tâm xin hay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thiết kế và hỗ trợ giá tốt nhất:
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI & SẢN XUẤT KHANG PHÁT
Địa chỉ: Tòa nhà MD Compulex – Đường Nguyễn Cơ Thạch – Nam Từ Liêm – Hà Nội
Tel: 0944 654 584
Email: bepcongnghiepkp@gmail.com – Website: https://bepcongnghiepkp.vn
Ý kiến của bạn