Thi công lắp đặt thiết bị bếp và thang tời nhà hàng Trung Quốc tại Số 16 ngõ 71 Linh Lang- Hà Nội. Nhà hàng được thiết kế theo phong cách Trung. Được làm việc với chủ đầu tư trẻ mang nhiều ý tưởng công ty Khang Phát đã làm việc và đưa ra phương án hợp lý cho không gian nhà hàng.
Bản vẽ bố trí thiết bị bếp
Do yêu cầu nấu các món Trung nên hệ thống bếp được tập trung thành các khu bếp nấu á, khu làm bánh sùi cảo, khu salad nên đặc thù của bếp có chút cá tính riêng với hệ thống bàn đông, bàn mát và tủ đông mát nhiều hơn bếp bình thường. Hệ thống bếp ga có Quạt thổi phục vụ công suất cao, hệ thống chảo hấp và bếp xì dầu.
Chi tiết chậu rửa hai hố tại Linh Lang
Thiết bị bếp inox tại Linh Lang
Hệ thống bếp và bàn đông, bàn mát tại Linh Lang
Bản vẽ thiết kế thang tời tại Linh Lang
Chi tiết cửa tầng thang khi đóng
Cabin thang khi mở cửa
Kết cấu cabin, ray, cáp thang tời tại Linh Lang
Kết cấu và động cơ máy kéo thang tời tại Linh Lang
Tủ điện thang máy tại Linh Lang
Chi tiết thông số kỹ thuật thang thức ăn tại Linh Lang:
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ
(Các thiết bị thang tải thực phẩm đồng bộ) |
|
1. THÔNG SỐ CHUNG | |
– Loại thang | Thang tải thực phẩm |
– Tải trọng nâng hàng | 100 Kg |
– Số lượng | 01 bộ thang |
– Tốc độ | 15-20 m/ph |
– Hành trình | Theo thực tế (02 tầng, 02 điểm dừng) |
– Số điểm dừng | 02 điểm dừng |
– Buồng thang máy | Phía trên giếng thang |
– Nguồn động lực | 380V/ 3pha/ 50Hz |
– Nguồn chiếu sáng | 220V/ 1pha/ 50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
– Kích thước cabin
( Rộng, sâu, cao ) – Kích thước cửa tầng ( Rộng, sâu, cao ) |
-Kích thước cabin: 600x 600x 800 mm
+Hai cửa tầng :Mở Tim theo hai hướng lên xuống -Kích thước cửa tầng : 600x 800 mm +Vật liệu: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm ( Mở 2 phía mở lên xuống ) |
– Kích thước hố thang | 1000 x 1200mm |
– Chiều sâu hố pit yêu cầu | 0 mm |
– Chiều cao buồng máy yêu cầu | 800mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin | 650 mm |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) | |
– Kết cấu khung cabin: Sắt hình
– Váchcabin: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm – Sàn cabin: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm |
|
4.ĐỘNG CƠ THANG MÁY | |
Động cơ chính (máy kéo) | Mitsubishi TháiLan |
Nguồn điện | 380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất | 2,2 Kw |
5. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY | |
Hệ điều khiển : Sử dụng Relay – Điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động.(rơ le Omron,công tắc tơ Mitsubishi,Aptômát LS ) | |
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần LS Hàn Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. | |
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN | |
Bảng điều khiển cửa tầng | – Vật liệu bằng Inox
– Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
Tín hiệu đèn báo | Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. | |
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC | |
– Ray dẫn hướng | Ray chuyên dụng cho thang máy T50. |
– Bệ động cơ | Sắt hình |
– Cáp treo chịu lực | 01 sợi phi 8 loại cáp chuyên dụng |
– Xu chuyển động cabin | Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN | |
– An toàn | Thang không hoạt động khi vượt tầng |
Nếu Quý khách quan tâm xin hay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thiết kế và hỗ trợ giá tốt nhất:
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI & SẢN XUẤT KHANG PHÁT
Địa chỉ: Tòa nhà MD Compulex – Đường Nguyễn Cơ Thạch – Nam Từ Liêm – Hà Nội
Tel: 0944 654 584
Email: bepcongnghiepkp@gmail.com – Website: https://bepcongnghiepkp.vn
Ý kiến của bạn